単語:nổi mụn
意味:ニキビができる、皮膚に膨らみや腫れが生じること
類義語: mụn xuất hiện (ニキビが現れる)
対義語:lành da (肌が健康である)
解説: 「nổi mụn」は皮膚にニキビや膨らみが出来る現象を指します。これは皮膚が皮脂で詰まり、細菌が繁殖することから起こります。特に青春時代やストレス、ホルモンの変動が関与することが多いです。この表現は、原因や発生場所、どのように治療するかによって、様々な関連用語(例えば、抗生物質でニキビを治療する、スキンケア製品を使うなど)が使われることがあります。
例文:
・Khi tôi căng thẳng hoặc ăn nhiều đồ ngọt, tôi thường nổi mụn trên mặt.
(私がストレスを感じたり、甘いものをたくさん食べると、顔にニキビができることがよくあります。)
・Nổi mụn không chỉ ảnh hưởng đến vẻ ngoài, mà còn có thể gây đau và khó chịu.
(ニキビは外見に影響を与えるだけでなく、痛みや不快感を伴うこともあります。)
・Để ngăn ngừa việc nổi mụn, bạn nên chăm sóc da và duy trì lối sống lành mạnh.
(ニキビを予防するためには、肌のケアを行い、健康的なライフスタイルを維持することが重要です。)
・Sản phẩm trị mụn đã giúp tôi giảm thiểu việc nổi mụn trên da.
(ニキビ治療の製品は、私の肌にできるニキビを減らすのに役立ちました。)
・Cần tìm hiểu nguyên nhân nổi mụn trước khi áp dụng phương pháp điều trị.
(治療法を適用する前に、ニキビの原因を理解する必要があります。)