単語:dáng tin cậy
意味:信頼できる、信用できる
類義語:đáng tin
対義語:không đáng tin cậy
解説:dáng tin cậyは、人や物事が信頼できると評価される状態を表す言葉です。この言葉は、特に他人の言動や行動、または情報の正確性に対して使われます。例えば、ビジネスの場面では、信頼できるパートナーや情報源を指すことが多いです。類義語であるđáng tinも同様の意味を持ちますが、使われる場面や文脈によって微妙なニュアンスの違いが生じることがあります。対義語のkhông đáng tin cậyは、信頼できないという意味で、人や情報に対する信用がない場合に使います。
例文:
・Ông ấy là một người đáng tin cậy trong công việc.(彼は仕事において信頼できる人です。)
・Chúng ta cần tìm một nhà cung cấp đáng tin cậy cho dự án này.(私たちはこのプロジェクトに信頼できる供給業者を探す必要があります。)
・Thông tin từ nguồn đó không đáng tin cậy.(その情報源からの情報は信頼できません。)
・Người bạn đó luôn giữ lời hứa, thật đáng tin cậy.(その友人はいつも約束を守るので、本当に信頼できます。)
・Khi lựa chọn đối tác kinh doanh, chúng ta phải cân nhắc đến tính đáng tin cậy của họ.(ビジネスパートナーを選ぶ際には、彼らの信頼性を考慮しなければなりません。)