AI解説
単語:cao ngạo
意味:驕り高ぶること、あるいは傲慢であること
類義語:kiêu ngạo
対義語:khiêm tốn
解説:
「cao ngạo」は、誰かが自分の能力や地位を過信し、他人を見下す態度を表現する言葉です。この言葉は、特に社会的地位が高い人や成功した人が感じることがある傲慢さを指します。類義語の「kiêu ngạo」も同様の意味を持ちますが、「cao ngạo」はやや形式的な表現として使われ、より強い否定的なニュアンスを持つことが多いです。一方で、「khiêm tốn」は、謙虚さや控えめさを表します。社会的な場面やビジネスにおいては、この言葉は警告として使用されることがあり、どれだけ成功を収めても謙虚さを失わないことが重要であるという教訓が込められています。
例文:
・Người thành công thường dễ rơi vào tình trạng cao ngạo, nhưng sự khiêm tốn lại giúp họ duy trì mối quan hệ tốt với người khác.
(成功した人はしばしば驕り高ぶりやすいが、謙虚でいることで他人との良好な関係を維持できる。)
・Cao ngạo không chỉ khiến bạn mất lòng người xung quanh mà còn làm giảm đi giá trị bản thân.
(傲慢さは周囲の人々の信頼を失うだけでなく、自分の価値をも減少させる。)
・Khi lập kế hoạch cho dự án mới, không nên có thái độ cao ngạo, mà hãy lắng nghe ý kiến của đồng nghiệp.
(新しいプロジェクトを計画する際には、驕り高ぶった態度は避け、同僚の意見を聞くべきだ。)
・Cao ngạo thường dẫn đến thất bại, trong khi khiêm tốn lại giúp học hỏi từ sai lầm.
(驕り高ぶりはしばしば失敗につながるが、謙虚さは失敗から学ぶ手助けをする。)
・Để thành công lâu dài, bạn cần kiềm chế tính cao ngạo và làm việc chăm chỉ hơn.
(長期的な成功を望むなら、傲慢さを抑え、より一層努力する必要がある。)