単語:thống kê
意味:統計、統計学
類義語:phân tích số liệu(データ分析)
対義語:không thống kê(統計なし)
解説:ベトナム語の「thống kê」は、数値データの収集、整理、分析、解釈に関する学問や技術を指します。統計学は経済、社会学、医学など多くの分野で重要な役割を果たし、政策決定や研究において欠かせないツールとなっています。類義語の「phân tích số liệu」はデータの分析に焦点を当てているため、データを整理することよりも詳細な解析に特化しています。対義語の「không thống kê」は統計を行わないことを示し、データに基づかない判断を意味することが多いです。統計データを利用することで、情報に基づいた意思決定が可能となり、より良い結果を導く助けになります。
例文:
・Trong kinh doanh, thống kê giúp các nhà quản lý đưa ra quyết định đúng đắn hơn.(ビジネスにおいて、統計はマネージャーがより正しい決定を下すのに役立ちます。)
・Nhờ có thống kê, chúng ta có thể thấy được xu hướng tiêu dùng của khách hàng.(統計のおかげで、私たちは顧客の消費傾向を見えるようになります。)
・Thống kê không chỉ giúp nắm bắt hiện trạng mà còn dự đoán tương lai.(統計は現在の状況を把握するだけでなく、未来を予測するのにも役立ちます。)
・Các nhà nghiên cứu thường sử dụng thống kê để phân tích số liệu thu thập được.(研究者は通常、収集したデータを分析するために統計を使用します。)
・Một báo cáo thống kê chính xác sẽ cung cấp thông tin đầy đủ và khách quan.(正確な統計レポートは、十分で客観的な情報を提供します。)