単語:niềm tin
意味:信頼、信念、確信
類義語:sự tin tưởng(信頼)、sự tín nhiệm(信用)
対義語:sự nghi ngờ(疑念)、sự không tin(不信)
解説:niềm tinは「信頼」や「信念」を意味します。この言葉は、他者や自己に対する信じる気持ち、または特定の事実に対する確信などを表現します。「sự tin tưởng」や「sự tín nhiệm」は、具体的な人物に対しての信頼感を強調する際に使われることが多いです。対義語の「sự nghi ngờ」は、何かを疑う感情を示し、場合によっては人間関係にネガティブな影響を与えることがあります。
例文:
・Niềm tin vào bản thân là rất quan trọng để đạt được thành công.(自己への信念は成功を達成するために非常に重要です。)
・Chúng ta cần xây dựng niềm tin giữa các thành viên trong đội.(私たちはチームのメンバー間に信頼を築く必要があります。)
・Niềm tin vào những điều tốt đẹp trong cuộc sống sẽ giúp bạn vượt qua khó khăn.(人生の中で良いことへの信念は、困難を乗り越える助けになります。)
・Đôi khi niềm tin của chúng ta bị thử thách bởi những sự kiện bất ngờ.(時には、私たちの信頼は予期しない出来事によって試されることがあります。)
・Hãy giữ niềm tin vào tương lai, vì điều tốt đẹp sẽ đến.(未来への信念を持ち続けてください、良いことは訪れるでしょう。)