単語:phân xưởng
意味:工場の中の特定の部門や作業場
類義語:cơ sở sản xuất(生産施設)
対義語:văn phòng(事務所)
解説:`phân xưởng`は主に工場内での特定の作業場所を指します。製造業においては、各`phân xưởng`が異なる工程やプロセスを担当していることが多く、製品の生産において重要な役割を果たします。類義語の`cơ sở sản xuất`は広く生産施設全般を指し、特定の作業場に限定されない点が異なります。対義語の`văn phòng`は事務所であり、工場の実作業とは対照的な位置づけにあります。
例文:
・Trong nhà máy, có nhiều phân xưởng khác nhau để sản xuất các loại sản phẩm.(工場内には、さまざまな製品を生産するための異なる作業場があります。)
・Mỗi phân xưởng đều có hệ thống quản lý chất lượng riêng để đảm bảo hiệu suất.(各工場の作業場は、効率を保証するために独自の品質管理システムを持っています。)
・Lãnh đạo công ty đã quyết định cải tiến quy trình làm việc tại phân xưởng để tăng năng suất.(会社のリーダーは、生産性を向上させるために作業場でのプロセスを改良することを決定しました。)
・Trong mùa cao điểm, phân xưởng sản xuất phải làm việc tăng ca để đáp ứng nhu cầu khách hàng.(ピークシーズンには、作業場が顧客の需要に応えるために残業しなければなりません。)
・Phân xưởng lắp ráp là nơi hoàn thiện sản phẩm trước khi được đưa ra thị trường.(組立作業場は、市場に出る前に製品を完成させる場所です。)