単語:thúc đẩy
意味:促進する、推進する
類義語:khuyến khích(奨励する)、thúc giục(急かす)
対義語:ngăn cản(妨げる)、kìm hãm(抑制する)
解説:
「thúc đẩy」は、何かを促進したり、進めたりすることを意味します。この言葉は、ビジネスや教育、社会活動などさまざまな分野で使われます。特に政策やプロジェクトの推進に関連して用いられることが多いですが、個人の行動や発展にも用いられる場合があります。状況に応じて「khuyến khích」のように「奨励する」との使い方もでき、主に前向きな動作を強調します。一方で、対義語の「ngăn cản」や「kìm hãm」は物事の進行を阻止する意を持ちます。
例文:
・例文1:Chương trình này được thành lập để thúc đẩy phát triển kinh tế vùng nông thôn.
(このプログラムは地方経済の発展を促進するために設立されました。)
・例文2:Chúng ta cần thúc đẩy hợp tác quốc tế để ứng phó với biến đổi khí hậu.
(私たちは気候変動に対応するために国際協力を推進する必要があります。)
・例文3:Giáo viên thường thúc đẩy học sinh tham gia vào các hoạt động ngoại khóa.
(教師は生徒が課外活動に参加するよう促すことが多い。)