単語:trưng bày
意味:展示、陳列、公開表示
類義語:trưng dẫn、trình bày
対義語:giấu diếm、ẩn giấu
解説: "trưng bày"は、製品やアート作品などを見せるために展示する行為を指します。この用語は、商業的な展示会やアートギャラリーでの作品展示、教育目的のプレゼンテーションなど、さまざまな文脈で使用されます。類義語の"trưng dẫn"は、特定の情報やデータを示す際の「提示」を意味し、"trình bày"は「説明する」または「発表する」といった状況で使われます。一方、"giấu diếm"や"ẩn giấu"は「隠す、秘める」という意味であり、"trưng bày"とは対義語となります。
例文:
・Bức tranh của họa sĩ nổi tiếng đã được trưng bày tại triển lãm nghệ thuật lớn.
(有名な画家の絵画が大規模なアート展で展示された。)
・Cửa hàng vừa mới trưng bày bộ sưu tập mới nhất của mình.
(店は最新のコレクションを展示したばかりです。)
・Trưng bày sản phẩm một cách hấp dẫn có thể thu hút nhiều khách hàng hơn.
(魅力的に製品を展示することで、より多くの顧客を引き付けることができます。)
・Trong buổi hội thảo, các diễn giả đã trưng bày những dữ liệu quan trọng về thị trường.
(セミナーでは、スピーカーたちが市場に関する重要なデータを提示しました。)
・Họ đã trưng bày nhiều loại thực phẩm truyền thống tại lễ hội văn hóa.
(文化祭で多くの伝統的な食品が展示された。)