単語:du lịch nghỉ dưỡng
意味:リゾート旅行、静養旅行
類義語:du lịch thư giãn
対義語:du lịch mạo hiểm
解説:ベトナム語の「du lịch nghỉ dưỡng」は、リラックスや休息を目的とした旅行を指します。これは通常、ビーチや温泉、リゾートなど、観光地の静かな場所で過ごし、日常のストレスから解放されることを目的とします。対義語には「du lịch mạo hiểm」があり、こちらはアドベンチャー旅行や刺激を求める旅行を指します。「du lịch thư giãn」は類義語で、特に心身をリフレッシュすることに重点を置いた旅行といえるでしょう。リゾート地では、スパやマッサージ、レジャーアクティビティが用意されている場合が多く、優雅で快適な体験が提供されます。
例文:
・Khi tôi có dịp, tôi thích đi du lịch nghỉ dưỡng ở biển Nha Trang để thư giãn.
(私が機会を得ると、私はナチャンのビーチでリゾート旅行をしてリラックスするのが好きです。)
・Du lịch nghỉ dưỡng không chỉ giúp tái tạo năng lượng mà còn mang lại cảm giác thoải mái.
(リゾート旅行はエネルギーを再生するだけでなく、快適さも提供します。)
・Mùa hè này, gia đình chúng tôi dự định chọn một khu resort để du lịch nghỉ dưỡng.
(今年の夏、私たち家族はリゾート地を選んでリゾート旅行を計画しています。)
・Du lịch nghỉ dưỡng thường được kết hợp với các hoạt động giải trí như spa và thể thao nước.
(リゾート旅行は、スパやウォータースポーツといったレクリエーション活動と組み合わせて行われることがよくあります。)
・Tôi yêu thích du lịch nghỉ dưỡng vì nó giúp tôi xóa tan mọi ưu phiền trong cuộc sống hàng ngày.
(私はリゾート旅行が大好きです。なぜならそれが私の日常の悩みをすべて消し去ってくれるからです。)