単語:nghiêng
意味:傾いている、斜めの
類義語: xiên, lệch
対義語:thẳng (真っ直ぐ)
解説:ベトナム語の「nghiêng」は物体が横に傾いている状態や、上下に斜めになっている様子を表します。この単語は物理的な傾きだけでなく、比喩的に物事が直線的でなくなる様子にも使われることがあります。「xiên」や「lệch」は同じような意味で使われることがありますが、「nghiêng」はより広い意味での「傾き」を表現する際に使われます。たとえば、建物が傾いている場合や、本が斜めに置かれている場合にこの言葉を使うことができます。
例文:
・Cái cột nhà này bị nghiêng, chúng ta cần phải sửa chữa lại.
(この家の柱が傾いているので、修理する必要があります。)
・Chiếc bàn trong phòng khách nghiêng một bên, khiến việc viết rất khó khăn.
(リビングルームのテーブルが片側に傾いているので、書くのがとても難しいです。)
・Cây chổi bị nghiêng khiến cho việc dọn dẹp không hiệu quả.
(ほうきが傾いていると、掃除がうまくいきません。)
・Bức tranh treo trên tường hơi nghiêng, hãy chỉnh lại cho thẳng.
(壁にかけてある絵が少し傾いているので、まっすぐに直してください。)
・Chiếc xe đạp của tôi bị nghiêng do trọng tải không đều.
(私の自転車は不均等な荷重のために傾いています。)