単語:gặt hái
意味:収穫する、得る
類義語:thu hoạch(収穫する)、thu được(得る)
対義語:mất(失う)、thua(負ける)
解説:gặt háiは、主に農業において作物を収穫するという物理的な行為を示しますが、比喩的に成功や成果を得ることにも用いられます。たとえば、努力して学んだことが実を結ぶ場合などに使われます。類義語の「thu hoạch」も「収穫」を指しますが、特に農業に関して使われることが多いです。「gặt hái」は人間の努力や行動に結びついた成果に強く関連しています。
例文:
・Sau nhiều năm học tập chăm chỉ, cô ấy đã gặt hái được nhiều thành công trong sự nghiệp.
(多くの年にわたって一生懸命勉強した後、彼女はキャリアで多くの成功を収めました。)
・Ông nông dân đang gặt hái mùa lúa này rất bận rộn.
(その農夫はこの米の収穫時期にとても忙しいです。)
・Nhờ sự nỗ lực không ngừng, nhóm nghiên cứu đã gặt hái được nhiều thành tựu đáng kể.
(絶え間ない努力のおかげで、研究チームは多くの著しい成果を上げました。)
・Mỗi lần kiên nhẫn làm việc, chúng ta lại gặt hái được những giá trị quý báu.
(忍耐強く働くたびに、私たちは貴重な価値を得ることができます。)
・Gặt hái những kiến thức mới giúp chúng ta phát triển bản thân một cách toàn diện.
(新しい知識を得ることは私たち自身を全面的に成長させる助けになります。)