単語:hiểu lầm
意味:誤解、誤った理解
類義語:sự hiểu sai(誤解)、sự nhầm lẫn(混同)
対義語:hiểu đúng(正しい理解)、nhận thức rõ(明確に理解する)
解説:hiểu lầmは、他者の意図や表現を誤って理解することを指します。この言葉は日常会話やビジネスの場面でよく用いられます。理解を誤ることで、誤解が生じたり、人間関係に影響を及ぼしたりすることがあります。類義語の「sự hiểu sai」や「sự nhầm lẫn」は似た意味を持ちますが、「sự hiểu sai」は特に意図や情報を誤って解釈した場合に使われ、「sự nhầm lẫn」は物事を混同する際に用います。対義語の「hiểu đúng」は相手の言いたいことを正確に理解する場合に使われます。
例文:
・Trong cuộc họp, đã xảy ra một hiểu lầm lớn giữa các nhân viên về nhiệm vụ của họ.(会議中に、従業員の任務について大きな誤解が生じた。)
・Nếu bạn không giải thích rõ ràng, sẽ dễ dẫn đến hiểu lầm.(もし明確に説明しなければ、誤解が生じる可能性が高い。)
・Tôi đã xin lỗi vì đã gây ra hiểu lầm trong việc chia sẻ thông tin.(情報共有において誤解を招いたため、私は謝罪した。)