単語:bàn giao
意味:引き渡す、納品する
類義語:chuyển giao、giao nhận
対義語:nhận lại(再び受け取る)
解説:
「bàn giao」は主に物品や業務の引き渡しを指す言葉です。特に、契約に基づいて完了した作業や納品物を正式に受け渡すことに用いることが多いです。建設業界やビジネスの領域で頻繁に使われます。類義語の「chuyển giao」も引き渡しという意味を持っていますが、より広範囲の使い方をすることがあります。一方で、「giao nhận」は「受け渡し」をより強調する言葉です。対義語の「nhận lại」は、何かを再び受け取ることを示します。
例文:
・Chúng tôi sẽ bàn giao sản phẩm vào cuối tuần này.(今週末に製品を引き渡します。)
・Sau khi hoàn thành dự án, công ty đã bàn giao tài liệu cho khách hàng.(プロジェクトが完了した後、会社は顧客に文書を引き渡しました。)
・Bàn giao thiết bị đúng thời gian là rất quan trọng trong ngành xây dựng.(建設業界では、機器の納品を正確な時間通りに行うことが非常に重要です。)
・Quá trình bàn giao dữ liệu được thực hiện một cách an toàn.(データの引き渡しプロセスは安全に行われました。)
・Chúng ta cần xác nhận rằng bàn giao đã được thực hiện đầy đủ.(引き渡しが完全に行われたことを確認する必要があります。)