AI解説
単語:chặt chẽ
意味:厳密な、緊密な、きちんとした
類義語:khắt khe, chắc chắn
対義語:lỏng lẻo, mơ hồ
解説:『chặt chẽ』は物事がしっかりしていて、緩みがない状態を表します。特に、管理や規則が厳格な場合や、論理的に緻密な場合によく使われます。仕事や計画の進行、データの分析、または人間関係においても、相手との関係が強固であることを表現する場合にも使われます。類義語の「khắt khe」は主に厳しさを強調し、状況に応じて使用されますが、「chắc chắn」は確実性や安全性を重視した表現となります。対義語の「lỏng lẻo」は、間が抜けていたり、ゆるいことを指し、逆の意味を持っています。
例文:
・Mối quan hệ giữa hai công ty này rất chặt chẽ, họ thường xuyên hợp tác trong nhiều dự án.
(この二つの会社の関係はとても緊密で、彼らは多くのプロジェクトでしばしば協力している。)
・Để bảo đảm an toàn, chúng ta cần có một kế hoạch chặt chẽ và rõ ràng.
(安全を確保するために、私たちは厳密で明確な計画が必要です。)
・Các quy định được đặt ra trong tổ chức này rất chặt chẽ và không có bất kỳ sự linh hoạt nào.
(この組織で定められた規定は非常に厳密で、何の柔軟性もありません。)
・Một giáo viên giỏi phải có phương pháp giảng dạy chặt chẽ để giúp học sinh tiếp thu hiệu quả.
(優れた教師は、生徒が効果的に学べるように厳密な教授法を持っていなければならない。)
・Khi kiểm tra hồ sơ tài chính, bạn nên chú ý đến từng chi tiết để đảm bảo mọi thứ đều chặt chẽ.
(財務書類をチェックする際、すべてがしっかりしていることを確認するために、各細部に注意を払うべきです。)