単語:láng giềng
意味:隣人、隣国(主に地域や近くの人々を指す)
類義語・対義語:
類義語:bà con (親族)、hàng xóm (近所)
対義語:đối thủ (敵)、xa xôi (遠い)
解説:
「láng giềng」は、主に地理的に近い人々を指す際に使われます。この言葉は「隣り合う」という意味合いを持ち、物理的な近さだけでなく、社会的な結びつきも示します。ベトナムでは、隣人との関係は非常に重要視されており、日常生活やコミュニティの中での交流が盛んです。類義語である「hàng xóm」は特に「近所」という意味を強調し、「bà con」はより親族的なつながりを表現します。「láng giềng」と「hàng xóm」は似た意味を持っていますが、前者はより広い範囲で隣人を指し、後者は特に住居の近さに焦点を当てています。対義語として「đối thủ」や「xa xôi」などは、関係が距離的に遠いことや対立的であることを示します。
例文:
・Cô ấy sống bên cạnh nhà tôi, chúng tôi là những láng giềng tốt.
(彼女は私の家の隣に住んでいて、私たちは良い隣人です。)
・Láng giềng của chúng ta luôn qua lại giúp đỡ nhau trong công việc.
(私たちの隣人はいつもお互いに仕事で助け合っています。)
・Trong các lễ hội, láng giềng thường cùng nhau tổ chức những hoạt động vui vẻ.
(祭りの時、隣人たちは一緒に楽しい活動を行うことがよくあります。)
・Đôi khi, mâu thuẫn giữa các láng giềng có thể xảy ra, nhưng quan trọng là phải biết hòa giải.
(時々、隣人同士の対立が起こることがありますが、和解することが重要です。)
・Láng giềng của tôi là một gia đình rất thân thiện và luôn chào hỏi nhau mỗi sáng.
(私の隣人はとても親しみやすい家族で、毎朝お互いに挨拶をします。)