AI解説
単語:mùi hương
意味:香り、匂い
類義語:hương thơm, mùi thơm
対義語:mùi hôi, mùi thối
解説:mùi hươngは、主に心地良い香りや匂いを指す言葉で、花や果物、お香などの良い香りに使われることが多いです。類義語の「hương thơm」や「mùi thơm」も同様の意味を持ちますが、「hương thơm」は特に香ばしさを強調する場合に使われることが多いです。一方で、「mùi hôi」や「mùi thối」は不快な匂いを表す言葉で、対義語として使われます。この言葉を使った文脈としては、風景の描写や感情を表現する場面でよく用いられます。
例文:
・Hoa hồng nở ra tỏa ra một mùi hương dễ chịu, làm cho không khí xung quanh trở nên thơm tho.
(バラが咲くと、心地良い香りが漂い、周囲の空気が香ばしくなります。)
・Mùi hương của cây thông làm tôi nhớ về những kỷ niệm tuổi thơ.
(松の香りは、私に子供の頃の思い出を思い起こさせます。)
・Mỗi loại trà đều có mùi hương riêng biệt, tạo ra trải nghiệm thưởng thức đặc sắc.
(それぞれの茶は独自の香りを持ち、特別な飲み体験を提供します。)
・Khi đi dạo trong rừng, tôi cảm nhận được mùi hương tươi mát của lá cây.
(森を散策していると、木の葉の新鮮な香りを感じます。)
・Mùi hương của bánh mì mới ra lò khiến tôi cảm thấy đói bụng.
(焼きたてのパンの香りは、私をお腹が空いた気持ちにさせます。)