単語:nóng chảy
意味:溶ける、融解する
類義語:tan chảy(溶ける)、lỏng(液体)
対義語:đặc(固体)
解説:nóng chảyは、物質が熱によって固体から液体に変化する様子を指します。この言葉は温度が高くなりすぎることによって発生する現象に使われることが多く、特に氷や金属、蝋などに関連付けられます。他の類義語としては、tan chảyがあり、こちらも「溶ける」という意味ですが、一般的にはnóng chảyの方が強調されたニュアンスがあります。対義語であるđặcは、「固体」という意味で、状態の違いを示す際に用いられます。
例文:
・Khi nhiệt độ tăng lên, băng sẽ nóng chảy và biến thành nước. (温度が上がると、氷は溶けて水になります。)
・Sáp nến sẽ nóng chảy khi bạn thắp sáng nó. (キャンドルは火をつけると溶けます。)
・Kim loại nóng chảy được sử dụng để đúc các sản phẩm mới. (溶融金属は新しい製品を鋳造するために使用されます。)
・Trong lễ hội, trẻ em thường chơi với những viên đá lạnh, nhưng khi trời nóng, chúng sẽ nhanh chóng nóng chảy. (祭りの中で、子供たちは氷の塊で遊ぶが、暑くなるとすぐに溶けてしまう。)
・Chocolate sẽ nóng chảy nếu bạn để nó nơi có nhiệt độ cao. (チョコレートは高温の場所に置くと溶けます。)