単語:làm xiếc
意味:サーカスをする、曲芸を行うこと
類義語・対義語:
類義語:trình diễn, diễn xiếc
対義語:nghỉ ngơi (休む)
解説:
「làm xiếc」は、サーカスや曲芸のパフォーマンスを指すベトナム語の表現です。この言葉は、道化師や動物、アクロバティックな演技を含むさまざまなエンターテイメント形態を網羅しています。特に中国やヨーロッパの影響を受けたパフォーマンスが人気で、観客を楽しませるための技術やトリックが強調されます。類義語の「trình diễn」は、一般的に「上演する」という意味で、ダンスや音楽といった他の形態のパフォーマンスにも使われます。一方、「nghỉ ngơi」は「休む」という意味で、対義語として使われることで、「làm xiếc」が求める活発さを強調することができます。
例文:
・Mỗi năm, gia đình tôi thường đến xem các chương trình làm xiếc rất hấp dẫn.
(毎年、私の家族はとても魅力的なサーカスのショーを見に行きます。)
・Các nghệ sĩ làm xiếc biểu diễn những màn trình diễn đáng kinh ngạc.
(サーカスのアーティストたちは信じられないようなパフォーマンスを行います。)
・Làm xiếc không chỉ đòi hỏi kỹ năng mà còn cần sự can đảm và kiên trì.
(サーカスをすることは、技術だけでなく、勇気と忍耐も必要です。)
・Tôi muốn tham gia lớp học làm xiếc để học cách biểu diễn những tiết mục thú vị.
(私は面白いパフォーマンスを学ぶためにサーカスクラスに参加したいです。)
・Các nhạc công đã tạo ra một bầu không khí tuyệt vời trong khi các nghệ sĩ làm xiếc trình diễn.
(ミュージシャンたちは、サーカスアーティストがパフォーマンスをする間、素晴らしい雰囲気を作り出しました。)