単語:lãng phí
意味:無駄に使う、浪費する
類義語:phung phí
対義語:tiết kiệm
解説:lãng phíは、時間や資源を無駄に使うことを指します。主に金銭や物の消費に焦点を当てて語られることが多いですが、時間の使い方についても用いられます。類義語の“phung phí”も同様の意味を持ちますが、より強く無駄遣いのニュアンスがあります。一方で、対義語となる“tiết kiệm”は、節約や効率的な利用を意味し、lãng phíとは反対の概念です。この言葉は経済や資源管理に関連する議論に頻繁に登場します。
例文:
・Khi chi tiêu mà không có kế hoạch, bạn sẽ dễ dàng rơi vào tình trạng lãng phí.
(計画なしに支出すると、無駄遣いに陥りやすいです。)
・Gia đình tôi luôn cố gắng tiết kiệm và không lãng phí thực phẩm.
(私の家族は常に節約を心がけ、食べ物を無駄にしないようにしています。)
・Việc lãng phí thời gian trong học tập có thể dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng.
(学習において時間を無駄にすることは、深刻な結果を招くことがあります。)
・Công ty cần phải giảm thiểu lãng phí để cải thiện hiệu quả làm việc.
(会社は働きの効率を改善するために浪費を減らす必要があります。)
・Lãng phí tài nguyên thiên nhiên đang trở thành một vấn đề toàn cầu đáng lưu ý.
(自然資源の浪費は、注目すべき世界的な問題となっています。)