単語:bắn cung
意味:弓を射ること、アーチェリー
類義語: bắn tên
対義語:không bắn cung (弓を引かない)
解説:bắn cungはアーチェリーを指し、弓と矢を使用して的を狙うスポーツや活動を意味します。この言葉は、スポーツとしてのアーチェリー、または射撃の技術を指す場合にも用いられます。bắn tênは矢を放つ行為そのものを指しますが、bắn cungはより一般的にアーチェリー全体を指します。特に競技スポーツとしての側面が強調されることが多いと考えられます。
例文:
・Cuộc thi bắn cung quốc tế sẽ diễn ra vào tháng tới.(国際弓道大会は来月行われる。)
・Tôi đã tham gia lớp học bắn cung và rất thích cảm giác khi sờ vào cung.(私はアーチェリーのクラスに参加し、弓に触れる感覚がとても好きだった。)
・Trẻ em nên được khuyến khích tham gia các hoạt động bắn cung để rèn luyện sự tập trung.(子供たちは集中力を鍛えるためにアーチェリーの活動に参加することを奨励されるべきです。)