単語:đáng kể
意味:大きい、重要な、目立つ
類義語:đáng chú ý, quan trọng
対義語:không đáng kể, không quan trọng
解説:「đáng kể」という言葉は、何かが特に重要であったり、注目に値する場合に使われる表現です。この言葉は、ある事象や状況が無視できないほどの大きさや重要性を伴う場合によく使われます。類義語には「đáng chú ý」(注目に値する)や「quan trọng」(重要な)がありますが、「đáng kể」は特に数量や影響の大きさに焦点を当てるニュアンスがあります。一方、「không đáng kể」は何かがほとんど影響しないことを示す対義語です。また、日常会話でもビジネスシーンでも使われる表現です。
例文:
・Sự thay đổi này tạo ra một ảnh hưởng đáng kể đến kinh tế toàn cầu.
(この変化は、世界経済に大きな影響を与えます。)
・Cần phải xem xét những ý kiến đáng kể trong cuộc họp sắp tới.
(次の会議で重要な意見を考慮する必要があります。)
・Sự phát triển công nghệ mang lại những thay đổi đáng kể trong cuộc sống hàng ngày.
(技術の進歩は、日常生活において重要な変化をもたらします。)
・Theo nghiên cứu, có một mối phân hóa đáng kể về thu nhập trong xã hội hiện nay.
(研究によると、現在の社会において所得の分化が重要な問題となっています。)
・Các yếu tố môi trường có ảnh hưởng đáng kể đến sức khỏe con người.
(環境要因が人間の健康に大きな影響を与えます。)
以上でフォーマットは終わりです。