単語:phía
意味:側、方向
類義語: bên, hướng
対義語:trái lại, đối diện
解説:ベトナム語「phía」は、位置や方向を指し示す言葉で、「側」や「方面」といった意味を持っています。例えば、「phía bắc」は「北側」を意味します。「bên」も類似の意味を持ちますが、「bên」は、より具体的な「側」や「側面」を指すことが多いのに対し、「phía」は、抽象的な方向性も含む広い意味を持つことが特徴です。対義語としては「trái lại」(反対)や「đối diện」(対面)などがあります。
例文:
・Căn phòng này có cửa sổ ở phía đông.
(この部屋には東側に窓があります。)
・Tôi đứng ở phía bên trái của bức tranh.
(私はその絵の左側に立っています。)
・Chúng ta phải đi về phía nam để đến bờ biển.
(私たちは海岸に行くために南の方向に進む必要があります。)
・Đối diện với tôi là phía bên phải của quán cà phê.
(私の対面がカフェの右側です。)
・Ngôi nhà ở phía cuối con đường là nhà của ông ấy.
(その道の終わりの側にある家は彼の家です。)