単語:tưới cây
意味:水やりをすること、植物に水を与えること
類義語・対義語:
類義語:bón phân(肥料をやる)、chăm sóc cây(植物の世話をする)
対義語:khô hạn(乾燥)、bỏ bễ(放置する)
解説:
「tưới cây」は、植物に水を与える行為を指します。特に、育成中の植物や庭の植物に対して行われることが多いです。植物が十分な水分を得ることで成長や健康を保つためには、適切な水やりが必要です。類義語の「bón phân」は肥料をやることを指し、植物の成長を助けるための栄養を与える行為です。「chăm sóc cây」は、植物全般の世話をすることを意味し、t tưới câyはその一部に含まれます。また、対義語として「khô hạn」は植物が水不足に陥る状態を表しており、「bỏ bễ」は植物の世話を怠ることを意味します。
例文:
・Mỗi sáng, tôi thường tưới cây trong vườn để chúng phát triển tốt hơn.(毎朝、私は庭の植物に水をやって成長を促しています。)
・Trong mùa hè, cần phải tưới cây thường xuyên hơn để không bị khô hạn.(夏の間は、植物が乾燥しないように頻繁に水をやる必要があります。)
・Nếu bạn bỏ bễ việc tưới cây, chúng sẽ không sống lâu.(水やりを怠ると、植物は長生きしないでしょう。)
・Tôi đã học cách tưới cây đúng cách từ người bà của mình.(私は祖母から正しい水やりの方法を学びました。)
・Mỗi tuần, tôi dành một giờ để chăm sóc và tưới cây trong khu vườn nhỏ của mình.(私は毎週、私の小さな庭で植物の世話をし、水をやるために1時間を使います。)