AI解説
単語:đãi
意味:軽んじる、扱いが悪い、決して重視しない
類義語:khinh, xem thường
対義語:tôn trọng, quý trọng
解説:ベトナム語の「đãi」は、他の人や物事を軽視したり、軽んじて扱うことを意味します。これはしばしば否定的な文脈で使われ、「khinh」といった類義語と同じように使われます。また、対義語には「tôn trọng」や「quý trọng」があり、これらは尊重や価値を置くことを示します。例えば、誰かをĐãiすることは、その人を理解せず、またはその存在の重要性を認識していないことを意味します。
例文:
・Mặc dù anh ấy đã cố gắng hết sức, nhưng vẫn bị sếp đãi và không được công nhận. (彼は最善を尽くそうとしたが、それでも上司に軽んじられ、認められなかった。)
・Trong xã hội hiện đại, không ai có quyền đãi người khác chỉ vì họ khác biệt. (現代社会では、他人を軽視する権利は誰にもない。)
・Chúng ta cần phải học cách không đãi người khác chỉ vì những sai lầm của họ. (他人の過ちを理由に軽んじない方法を学ぶ必要がある。)
・Nếu bạn cứ đãi bạn bè của mình, có thể họ sẽ không muốn ở bên bạn nữa. (もし友達を軽んじ続ければ、彼らはもうあなたのそばにいたくなくなるかもしれない。)
・Sự đãi đải thường làm tổn thương đến tình bạn và mối quan hệ. (軽んじることは、友情や関係に傷をつけることが多い。)