単語:mâu thuẫn
意味:矛盾、対立
類義語・対義語:xung đột(対立)、thống nhất(統一)
解説:
「mâu thuẫn」という言葉は、異なる意見や状況が互いに対立し、一致しない状態を指します。この言葉は、人間関係、社会的な問題、さらには思想や理論の対立など、さまざまな文脈で使用されることが多いです。類義語の「xung đột」は、特に衝突や争いを強調する際に使われることが多く、「mâu thuẫn」とはニュアンスが少し異なります。一方、対義語の「thống nhất」は物事が調和している状態を表し、mâu thuẫnとは真逆の意味を持ちます。
例文:
・Trong một cuộc thảo luận, đôi khi chúng ta có thể gặp phải mâu thuẫn giữa các ý kiến khác nhau.
(討論の中で、私たちは時々異なる意見の間に矛盾を見つけることがあります。)
・Mâu thuẫn trong gia đình có thể dẫn đến những căng thẳng không đáng có.
(家庭内の矛盾は、無用の緊張を生じることがあります。)
・Cuộc mâu thuẫn giữa hai nhóm đã kéo dài nhiều tháng mà không có dấu hiệu giải quyết.
(2つのグループの間の対立は数ヶ月続いており、解決の兆しがありません。)
・Người ta thường phải giải quyết mâu thuẫn một cách khéo léo để không làm tổn thương người khác.
(人はしばしば他人を傷つけないように巧妙に矛盾を解決しなければなりません。)
・Giáo dục có thể giúp giảm mâu thuẫn trong xã hội bằng cách nâng cao nhận thức.
(教育は意識を高めることで社会の矛盾を減少させるのに役立ちます。)