単語:giãn cách xã hội
意味:社会的距離を保つ、ソーシャルディスタンス
類義語:cách ly xã hội
対義語:giao lưu xã hội
解説:giãn cách xã hộiは、特に感染症の予防のために人々が物理的に距離を置くことを指します。これは、ウイルスや病気の拡散を防ぐための重要な手段となっています。社会的距離を保つことで、感染リスクを減少させ、公共の健康を守る効果があります。類義語の「cách ly xã hội」もほぼ同じ意味を持ちますが、こちらはより隔離的なニュアンスを含むことがあります。一方、「giao lưu xã hội」は交流を指し、対義語として使われます。
例文:
・Trong bối cảnh đại dịch, nhiều quốc gia đã áp dụng biện pháp giãn cách xã hội để ngăn chặn sự lây lan của virus.
(パンデミックの状況の中で、多くの国がウイルスの拡散を防ぐために社会的距離を保つ措置を採用しました。)
・Việc giãn cách xã hội đã làm giảm số lượng người tham gia các sự kiện lớn.
(社会的距離を保つことによって、大規模なイベントに参加する人の数が減少しました。)
・Giãn cách xã hội không chỉ ảnh hưởng đến kinh tế mà còn tác động đến tâm lý của mọi người.
(社会的距離を保つことは経済に影響を与えるだけでなく、人々の心理にも影響を及ぼします。)
・Nếu không tuân thủ giãn cách xã hội, nguy cơ lây nhiễm dịch bệnh sẽ tăng lên.
(社会的距離を守らなければ、感染症のリスクが高まります。)
・Tính đến những lợi ích của giãn cách xã hội, chúng ta cần kiên nhẫn thực hiện trong thời gian dài.
(社会的距離の利点を考慮すると、長期間にわたりその実施に妥協する必要があります。)