単語:nông
意味:農業、農村、肥沃
類義語:nông nghiệp(農業)、hạt giống(種子)
対義語:công nghiệp(工業)、khô cằn(乾燥)
解説: 「nông」は一般的に「農業」や「農村」を指します。この単語は、農業に関連するさまざまな文脈で使用されます。特に、肥沃な土地や作物が育つ環境に関連して用いられるため、サステナブルな農業や自然農法に関心のある方などにとって重要な単語となります。一般的に「nông」は、耕作や種まきに関連する言葉と組み合わされて使われることが多いです。
例文:
・Đất ở vùng nông thôn rất màu mỡ, năm nay chúng tôi đã thu hoạch được nhiều lúa.(田舎の土地はとても肥沃で、今年はたくさんの稲を収穫しました。)
・Chương trình hỗ trợ nông nghiệp đã giúp nhiều nông dân vượt qua khó khăn trong sản xuất.(農業支援プログラムは、多くの農民が生産活動の困難を乗り越える手助けをしました。)
・Tôi thường đi dạo ở những vùng nông thôn để tận hưởng không khí trong lành và phong cảnh đẹp.(私は新鮮な空気と美しい景色を楽しむために、田舎の地域を散歩することがよくあります。)
・Những sản phẩm nông sản địa phương được ưa chuộng bởi sự tươi ngon và an toàn.(地元の農産物は、その新鮮さと安全性から好まれています。)
・Nông nghiệp hiện đại đang dần thay thế những phương pháp truyền thống để năng suất cao hơn.(現代農業は、より高い生産性のために、伝統的な方法を徐々に置き換えています。)