単語:đông dân
意味:農民、農業従事者
類義語:nông dân (農民)
対義語:công nhân (工場労働者)
解説:đông dânは主に農業に従事している人々を指し、特に田畑で作物を栽培または家畜を飼育する人々を意味します。ベトナムは農業が盛んな国であり、đông dânは国の経済や食料供給において重要な役割を果たしています。類義語のnông dânとほぼ同義ですが、地域によって使用されることが異なる場合があります。対義語のcông nhânは工場で働く労働者を指し、産業と農業の違いを示す際に使われます。
例文:
・Những đồng dân ở miền quê sống chủ yếu bằng nghề nông và trồng trọt.
(田舎の農民たちは主に農業と作物栽培で生計を立てている。)
・Để phát triển nền kinh tế vùng, chính phủ cần hỗ trợ các đông dân trong việc cải thiện kỹ thuật canh tác.
(地域経済を発展させるために、政府は農民の農業技術の向上を支援する必要がある。)
・Các đông dân cần được đào tạo để áp dụng công nghệ hiện đại vào sản xuất nông nghiệp.
(農民は現代技術を農業生産に適用するための教育を受ける必要がある。)