単語:chôn
意味:埋める、埋葬する
類義語・対義語:
- 類義語:gửi, chôn cất (埋葬する)
- 対義語:khai(掘る)
解説:
「chôn」は主に「埋める」や「埋葬する」という意味で使われます。土の中に何かを入れる行為を指し、具体的な物体や人間に対して使われることが多いです。特に人間の死体を地面に埋める場合は「chôn cất」という表現が一般的です。この場合、尊敬や儀式的な側面が強調されます。対照的に、類義語の「gửi」は「送る」や「預ける」というニュアンスを含み、物を一時的に他に預ける行為に用いられます。また、「khai」は「掘る」を意味し、地面から物を取り出すという明確に逆の意味を持つ語です。
例文:
・Sau khi ông ấy qua đời, gia đình đã chọn cách chôn ông tại nghĩa trang gần nhà.
(彼が亡くなった後、家族は彼を家の近くの墓地に埋葬することを選びました。)
・Chúng tôi đã chôn một chiếc hộp thời gian trong vườn với hy vọng sẽ tìm thấy nó trong tương lai.
(私たちは、将来それを見つけることを願って庭にタイムカプセルを埋めました。)
・Để đảm bảo sự an toàn cho bộ xương, các nhà khảo cổ đã rất cẩn thận khi chôn cất nó.
(遺体の安全を確保するために、考古学者たちはそれを埋葬する際に非常に慎重でした。)
・Những đồ vật quý giá thường được chôn để bảo vệ tránh khỏi kẻ trộm.
(貴重な物は泥棒から保護するために埋めることがよくあります。)
・Tại một số nền văn hóa, việc chôn người chết theo nghi thức truyền thống là rất quan trọng.
(いくつかの文化では、伝統的な儀式で死者を埋葬することが非常に重要です。)