単語:tổn thương
意味:損傷、被害、傷害
類義語:thiệt hại(損失)、bị tổn hại(影響を受ける)
対義語:khôi phục(回復する)、bình phục(回復する)
解説:
「tổn thương」は主に物理的または心理的な損害や傷を表します。特に医学的な文脈で、身体的な傷害や健康への悪影響を指すことが多いです。また、比喩的に心の傷や心理的な打撃も指すことがあります。「thiệt hại」は経済的な損失を強調する際に使われ、多くの場合Property damageや財産に関連しています。一方で、「bị tổn hại」は一般的な被害を示す表現としても使われますが、「tổn thương」は特に身体的な状態や精神的な影響に焦点を当てます。
例文:
・Sau vụ tai nạn, anh ấy phải đối mặt với những tổn thương cả về thể xác lẫn tinh thần.(事故の後、彼は身体的にも精神的にも傷害に直面しなければならなかった。)
・Theo báo cáo, công ty đã chịu tổn thương lớn do thiên tai gây ra.(報告によると、その会社は自然災害による大きな損害を受けた。)
・Bị tổn thương tinh thần có thể kéo dài lâu hơn cả tổn thương về thể chất.(精神的な傷害は身体的な傷よりも長く続くことがある。)
・Mọi tổn thương đều có thể được chữa lành nếu có đủ thời gian và sự chăm sóc.(すべての傷害は、十分な時間とケアがあれば癒される可能性がある。)
・Chúng ta cần lắng nghe và chăm sóc những người đang phải chịu tổn thương.(私たちは、傷害を受けている人々の話を聞き、ケアをする必要がある。)