単語:bức xạ
意味:放射、放射線
類義語: phát xạ
対義語:tích tụ
解説:ベトナム語の「bức xạ」は、放射や放射線を指す言葉で、特にエネルギーが波によって伝わる現象を指すことが一般的です。物理学や環境科学の分野で頻繁に使用され、放射線の種類や影響について話す際に使われます。類義語の「phát xạ」は、特に放出や発散という意味合いを持ちますが、同じく放射現象に関連した用語です。対義語の「tích tụ」は、集積や蓄積を意味し、bức xạとは対照的な概念です。
例文:
・Ánh sáng mặt trời đến Trái Đất chủ yếu qua bức xạ.
(太陽光は主に放射を通じて地球に到達する。)
・Bức xạ từ thiết bị điện tử có thể ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
(電子機器からの放射は、人間の健康に影響を与える可能性がある。)
・Khi một vật nóng, nó sẽ phát ra bức xạ nhiệt.
(物体が熱いと、それは熱放射を発します。)
・Bức xạ gamma là loại bức xạ có năng lượng cao nhất trong các loại bức xạ.
(ガンマ放射は、すべての放射の中で最も高エネルギーの放射である。)
・Chúng ta cần nghiên cứu về bức xạ để bảo vệ môi trường.
(私たちは環境を保護するために放射について研究する必要があります。)