HNXベトナム語・漢越語辞典
Information
2024-11-07
HNXベトナム語文法書を公開しました。随時更新中です。(外部リンク)
2024-11-07
誤字・内容の誤り・エラー等がありましたら、お問い合わせページからご連絡ください。(外部リンク)
em
A1
日本語訳: 年下に対する呼称
English: you
誤字脱字を報告する
画像検索
※google検索に遷移します
カテゴリー:
人称代名詞
関連漢越語
関連漢越語はありません
Promotion:漢越字記載のベトナム語辞書
増補改訂版 五味版 学習者用ベトナム語辞典
★項目数が初版の約1.5倍に!(約8,000項目→約12,000項目) ★環境問題など現代の社会事情を考慮した掲載項目を選択! ★見出し項目の2倍を超える例文と句例の数の多さ! ★ベトナム語母国話者が意識していない規則や約束事を丁寧に解説!
詳解ベトナム語辞典
例文
Anh yêu em.
愛しています。
Em ấn nút rồi.
ボタンを押しました。
Em bị viêm da.
私は皮膚炎になってしまっている
Em bé đang khóc.
赤ちゃんが泣いている。
Em trà tiên rồi.
お金払いました。
Em không hiểu ạ.
分かりません
I don't understand.
Em có bị ốm không?
病気ですか?
Em ghen tị với anh.
私、あなたが羨ましいです。
Em khống thích lắm.
そんなにすきじゃないです。
Em nhìn tôi rất lâu.
Em nên học chăm chỉ.
あなたは真面目に勉強するべきです。
Em là người nước nào?
どこの国の方ですか?
Where are you from?
Em đi học bằng chân.
私は歩いて通学します。
Em thấy mệt ơi là mệt
私はほんと疲れました。
Cho em cà phê nâu đá.
アイスカフェオレください。
Em đã có bạn gái chưa?
彼女はいますか。
Bố em bị huyết áp cao.
私の父は血圧が高い。
Vì sao em ấy nghỉ học.
どうして学校休んだんですか?
Em bật đèn được không?
電気つけてもいい?
Vườn nhà em có cây đào.
私の家の庭には桃の木があります。
My garden has peach trees.
Con mèo của em màu nâu.
私の猫は茶色です。
Em chán ở kí túc xá rồi.
寮に飽きました。
Em tắt điện được không?
電気消してもいい?
Em là nhân viên công ty.
私は会社員です。
Em từng làm việc này chưa?
この仕事したことありますか?
Mẹ em rất thích vẽ tranh.
私の母は、絵を描くことがとても好きです。
Số điện thoại của em là gì?
電話番号は何番ですか?
Em có học tiếng Việt không?
ベトナム語を勉強していますか
Nếu em mệt thì nên nghỉ ở nhà
疲れたら家で休みます。
Em cần phải ngẩng cao đầu lên
もっと高く顔上げなきゃね
Điện thoại em có một vết nứt.
電話ちょっと割れてる
Em háo hức đến không ngủ nổi.
興奮して寝れないんだよ。
Các em đọc từ này theo cô nhé.
みなさん、先生に従ってこの単語を読んでください。
Trộm vía, em bé đẹp trai thế.
あらまあ、かっこいい子ね。
Em có ăn uống hẳn hoi không đó?
ちゃんとご飯食べてる?
Em ấy không biết nói dối là gì.
彼はうそを全くつかない
Em biết mặc cả ỏ Việt Nam không?
ベトナムで値切ることはできますか?
Em ấy đánh răng trước khi đi ngủ.
彼は寝る前に歯を磨く
Em đang đứng trước gió để hong tóc
あの子は、髪を乾かすために風の前に立っている。
Em gái tôi luôn luôn đọc tạp chí.
私の妹はいつも雑誌を読んでいる。
Em có phải là người Hàn Quốc không?
あなたは韓国人ですよね。
Em không thể nói tiếng Việt giỏi lắm
私はそれほど上手にベトナム語を話せない。
Anh ấy tiết lộ bí mật của em mất rồi.
彼は私の秘密を暴露してしまった。
Mọi người xem thử thiết kế của em nhé.
皆さん私のデザインも見てください。
Em không thực sụ xem mình là anh hùng.
実際私なんてヒーローに見えませんし。
Em muốn trở thành giáo viên tiếng Anh.
私は英語の教師になりたい。
Em muốn biết cách sử dụng mạng xã hội.
SNSの使い方を知りたい。
Chị Lan thấy em gái có vẻ đang lo lắng.
Lanさんは妹が心配しているように感じた。
Cô giáo vừa hỏi em Chi đã trả lời ngay.
先生が質問してすぐChiさんは答えた。
Em thích uống trà với sữa hay với đường?
紅茶はミルクか砂糖どっちが好き?
Khi nhỏ tôi thường xuyên trông em giúp mẹ.
小さいとき、私は母の手伝いでよく妹の面倒を見ていた。
Em có thể sử dụng thẻ tìn dụng được không?
クレジットカードは使えますか?
Em có làm quên được bạn mới ở trường chưa?
学校で友達はできましたか?
Em nộp tiểu thuyết rồi nên mong chị đọc nó.
小説を投稿したので読んでもらいたいです。
Em gái tôi thích những bài hát nước ngoài.
私の妹は外国の曲が好きです。
Em liền bị giáng chức xuống làm việc ở đay.
私は続けてここで仕事をするように降格された。
Hôm qua em đã thức khuya nên đang buồn ngủ.
昨日夜更かししたので、眠たいです。
Cảm phiền cho em hỏi chị vài câu được không?
お手数ですが、いくつか質問してもよろしいですか?
Em có thể tránh được những vấn đề như thế này
こんな感じで問題起きても対応できます。
Em muốn biết cách cài đặt Zalo trên máy tính.
パソコン上でZaloをインストールする方法を知りたいです。
Em không nghĩ ra được cách trả ơn nào xứng đáng.
私はふさわしい対価を返す方法が思いつきませんでした。
Tài liêu này em dịch xong phần của tiếng Việt rồi
この資料、ベトナム語の部分を訳し終わりました。
Em đúng là có hiểu biết về độc và các loại thuốc.
確かに毒にも薬にも理解のある方ですね。
Điện thoại em hết pin mất rồi. Chị có sạc không ạ?
電話の充電切れた、充電器持ってますか?
Lẽ nào em đã tìm thấy đối tượng muốn kết hôn rồi sao?
もしかして、結婚したい相手がみつかったのかな?
Em chưa làm rõ nguyên nhân của lỗi của phần mềm này.
私はまだこのソフトウェアのエラーの原因が明らかにできていない。
Xin ông lưu ý rằng đây chỉ là suy đoán của cá nhân em.
これは私の個人的なただの憶測であることにご注意願います。
Em muốn mở tài khoản ở Việt Nam thì ngân hàng nào tốt?
ベトナムで口座を開きたいのですが、どの銀行がいいですか?
Em có thực sự nghĩ nguyên nhân tử vong là do rượu không?
あなたは本当にこの死亡の原因は飲酒であると思いますか?
Càng ngày chị càng có khả năng đoán được suy nghĩ của em.
だんだん私、あなたの考えていることわかるようになってきた。
Tiện đây tôi nói luôn, em ấy không thùy mị như vẻ bề ngoài.
この機会にいうが、彼女は外見のようなおしとやかな人ではない。
Em có nhiệm vụ quan trọng là sáng tác bài hát cho ban nhạc.
私の重要任務はバンドの作曲です。
Em có sẵn sàng bước vào cuộc sống vui vẻ, yên bình cùng anh?
楽しく、平穏な暮らしを一緒にする準備はできていますか?
Em làm ơn giúp ban nhạc của chị trong hôm nay thoi được không?
今日だけ私のバンド手伝っていただけませんか?
Theo cách chị ấy phản ứng thì em nghĩ hai anh chị có hiểu lầm.
彼女の反応を見るに、お二方には誤解があるように思います。
Khi học kỳ mới bắt đầu, lâu lâu em sẽ sang thăm cậu ấy một lần.
新学期が始まったら、ちょくちょく彼に会いに行ってみます
Em đã xin bố ứng trước tiền tiêu vặt hai năm để mua cây này đấy.
私、お父さんに二年間お小遣い前借してこれ買ったのに。
Em cứ nghĩ đây là một bảo vật với người đó vì là một món đồ quý.
貴重なものなので、その人が大切にしているものかと思いました。
Các em nghĩ chị nghèo khổ thích kiếm tiền từ nữ sinh trung học sao?
あなたたち私のこと女子高生からお金をせびる貧しい女だと思ってない?
Các em nhớ sáng mai có mặt ỏ sân vận động để dự lễ khai giảng nhé.
皆さん明日の朝に始業式の参加ため運動場に集合するのを忘れないでくださいね。
Em luôn muốn tự thành lập ban nhạc nhưng không tuyển được thành viên nào.
いつもバンド組みたいと思ってたけど、集まらなくって。
Em không có chiều cao hay sức mạnh để vượt qua một chốt chặn, nhưng anh thì có.
私にはブロックを越える身長も力もないけど、あなたにはあります。
Kể từ giờ, những nhân viên làm cùng em sẽ hỗ trợ các em như thân trong gia đình.
これらか、あなたと一緒に働く人たちは、あなたたちを支える家族みたいな存在になるんじゃないかな。
Chị nhớ giúp em xin phép cô giáo cho em nghỉ học chiều nay, chị nhé! em bị đau bụng quá.
先生に今日の午後私が休みをもらえるように言っといてね。おなか痛くて
Nếu em dám trò chuyện một cách cởi mở, thẳng thắn và chủ động tìm hiểu thì hãy cho anh phản hồi.
もし、正直で、気楽に能動的に話したいのであれば、参考してもらいたいです。
例文を提供する
ご提供いただいた例文は、管理部で確認の上で登録いたします。
おすすめベトナム語教材
ベトナム語 (世界の言語シリーズ4)
複雑な音韻体系をもつベトナム語を初歩から学ぶ人に向けて作られた入門書.日常生活の中での会話の場面を想定し,ベトナム人の気遣いを体得できるよう,語やフレーズをたくさん収録.学習者を戸惑わせる呼称法などの敬意表現についてとくに懇切に説明する.全体は26課からなり,6課までは発音,残り20課は例文と語彙,文法,練習問題で構成する.
ベトナム語レッスン初級1
本書は、ベトナム語の初級を学ぶ文型積み上げ式のテキストです。各課は、基本文形、例文、会話、新しいことば、文法解説、練習A・Bという部分から構成されています。語彙については『ベトナム語レッスン初級1』全12課で約500語、『初級1』『初級2』の2巻で1000語ほどが紹介されます。教室から生まれた、学習者の立場に立ったテキストです。
ベトナム語レッスン初級2
『ベトナム語レッスン初級1』の続編で、初級後半のレベルを扱っています。『初級1』と合わせて学習すればベトナム語の基本的な文法をマスターすることができます。『初級1』での学習を基に、さらに複雑な文型を学ぶことで、より豊かな表現を身につけることができます。
ベトナム語レッスン中級
『ベトナム語レッスン初級1』『同 初級2』に続く中級レベルのテキストです。初級の文法や表現を復習しつつ、中級レベルでおさえたい新たな用法や類似表現を学びます。詳しい文法解説で、初級との違いを理解し、納得しながら進めることができます。また、各課はベトナムの文化や社会問題を題材とした会話を中心に構成され、会話で使える表現を学びながらベトナムについての理解を深めることもできます。初級文法の学習を一通り終え、もう一歩先のベトナム語を身につけたい方におすすめの一冊です。対象者:初級修了レベルのベトナム語学習者、 レベル :実用ベトナム語技能検定4級相当
その他のおすすめ教材
ベトナム語の教材を他にもご覧になりたい方はこちらからご覧いただけます。
【文法総まとめ】
A1総復習
A2総復習
B1総復習
B2総復習
【記事一覧】
Privacy Policy
About Me
HNXベトナム語・漢越語辞典
HNXハングル・漢字語辞典
お問い合わせ・ご要望
© 2024 .
Horinox.
All Righhts Reserved