単語:mức
意味:レベル、程度、段階
類義語:cấp độ, trình độ
対義語:không có, không đạt
解説:ベトナム語の「mức」は、「レベル」や「程度」を示す言葉で、何かの状態や質の高さを表現するために用いられます。「cấp độ」や「trình độ」などの類義語がある一方で、対義語として「không có」(ない)や「không đạt」(達成しない)があります。「mức」は、特に教育の成績や能力の程度、または物事の数量や質の基準を表すときによく使われます。例として、成績のmức(レベル)や商品の品質のmức(レベル)などが挙げられます。
例文:
・Khi học, tôi luôn cố gắng nâng cao mức học tập của mình.
(勉強しているとき、私は常に自分の学習レベルを向上させようと努力しています。)
・Sản phẩm này có mức giá rất hợp lý so với chất lượng.
(この商品は品質に対して非常に合理的な価格レベルです。)
・Mức độ hài lòng của khách hàng là rất quan trọng đối với doanh nghiệp.
(顧客の満足度は企業にとって非常に重要なレベルです。)
・Chúng ta cần xác định mức đầu tư phù hợp cho dự án này.
(このプロジェクトに適した投資レベルを特定する必要があります。)
・Cần đạt được mức năng lượng tiêu thụ thấp hơn trong năm nay.
(今年はより低いエネルギー消費レベルを達成する必要があります。)