単語:vĩnh cửu
意味:永遠、永久
類義語:bất diệt(不滅)、vĩnh viễn(永遠に)
対義語:hữu hạn(有限)、tạm thời(一時的)
解説:「vĩnh cửu」は、時間の流れに影響されず、常に存在し続けることを示す言葉です。しばしば哲学的、宗教的な文脈で使われることが多く、何かが永遠であることや変わらないことを示しています。例えば、「vĩnh cửu」と「vĩnh viễn」は似た意味を持ちますが、後者はより日常的な表現として使われることが多いです。対義語の「hữu hạn」や「tạm thời」は、有限であり、一時的であることを示します。
例文:
・Sự tồn tại của tình yêu trong trái tim con người là vĩnh cửu.
(人間の心の中で愛の存在は永遠である。)
・Những giá trị văn hóa của dân tộc cần được bảo tồn vĩnh cửu.
(民族の文化的価値は、永遠に保持されるべきである。)
・Đối với nhiều người, niềm tin vào cuộc sống vĩnh cửu là điều cần thiết.
(多くの人にとって、永遠の生活への信念は必要なものである。)
・Chúng ta chỉ có thể làm những điều tốt đẹp trong thời gian hữu hạn, nhưng tình yêu là vĩnh cửu.
(私たちは有限の時間の中で良いことをすることはできますが、愛は永遠です。)
・Sự an lạc và hạnh phúc thật sự chỉ có thể đạt được khi ta sống với nhận thức về điều vĩnh cửu.
(真の心の平安と幸福は、永遠の事柄を意識して生きるときにのみ達成できます。)