AI解説
単語:đường kính
意味:直径
類義語: đường tròn (円)
対義語:không có (なし)
解説:đường kínhは、円や球の中心から外側の端までの直線距離を指します。この用語は、数学や物理学、工学などの分野でよく使われます。また、直径は、円だけでなく、球体のサイズを測るためにも用いられます。尺度を示す際に非常に重要なため、さまざまな計算や設計において不可欠な概念です。類義語の「đường tròn」は「円」を意味し、円のサイズを考える際には直径が必須であることから、間接的に関連しています。
例文:
・Công thức tính chu vi hình tròn là 2πr, trong đó r là bán kính và đường kính là 2r.
(円の周の計算式は2πrであり、ここでrは半径で、直径は2rです。)
・Để xác định đường kính của một bánh xe, bạn cần đo khoảng cách giữa hai điểm đối diện trên vành bánh.
(車輪の直径を決定するには、ホイールの対角にある2つの点の間の距離を測る必要があります。)
・Trong thiết kế, việc tính toán đường kính chính xác giúp đảm bảo sự vừa vặn của các bộ phận.
(設計において、正確な直径を計算することで、部品のフィット感を確保するのに役立ちます。)
・Đường kính của trái đất khoảng 12.742 km, điều này cho thấy quy mô lớn của hành tinh chúng ta.
(地球の直径は約12,742 kmです。これは私たちの惑星の大きさを示しています。)
・Khi bạn muốn làm một vòng cổ bằng kim loại, đường kính của vòng cổ cần phải phù hợp với kích thước cổ của bạn.
(金属のネックレスを作りたいときは、その直径が自分の首のサイズに合っている必要があります。)