単語:khôi phục
意味:回復する、復元する
類義語:phục hồi、tái tạo
対義語:hủy diệt、tổn thất
解説:
「khôi phục」は物事を元の状態に戻すことを意味し、特に失ったものや痛んだものを修復・復元する際に用いられます。この単語は、データの復元、健康の回復、あるいは関係の修復など、さまざまな文脈で使用されます。「phục hồi」も同様に回復するという意味ですが、より健康や状況的な側面に焦点を当てることが多いです。「tái tạo」は、新しく作り出す意味も含んでいます。一方で「hủy diệt」や「tổn thất」は完全に破壊することや損失を指し、「khôi phục」と対立する概念です。
例文:
・Năm nay, chúng tôi đã khôi phục lại nhà cổ của ông bà tôi.
(今年、私たちは祖父母の古い家を復元しました。)
・Sau khi bị ốm, sức khỏe của anh ấy bắt đầu khôi phục.
(病気の後、彼の健康は回復し始めた。)
・Chúng tôi cần một kế hoạch để khôi phục hệ sinh thái bị tổn thương.
(私たちは損傷を受けた生態系を回復するための計画が必要です。)
・Các công ty đang khôi phục lại dữ liệu đã mất do sự cố máy tính.
(企業はコンピュータのトラブルで失ったデータを復元しています。)
・Khôi phục mối quan hệ giữa hai nước là một háo hức lớn.
(両国間の関係を復元することは大きな期待です。)