HNXベトナム語・漢越語辞典
Information
2024-11-07
HNXベトナム語文法書を公開しました。随時更新中です。(外部リンク)
2024-11-07
誤字・内容の誤り・エラー等がありましたら、お問い合わせページからご連絡ください。(外部リンク)
chị
A1
日本語訳: 姉、年上女性の呼称
English: sister, you
誤字脱字を報告する
画像検索
※google検索に遷移します
カテゴリー:
人称代名詞
関連漢越語
関連漢越語はありません
Promotion:漢越字記載のベトナム語辞書
増補改訂版 五味版 学習者用ベトナム語辞典
★項目数が初版の約1.5倍に!(約8,000項目→約12,000項目) ★環境問題など現代の社会事情を考慮した掲載項目を選択! ★見出し項目の2倍を超える例文と句例の数の多さ! ★ベトナム語母国話者が意識していない規則や約束事を丁寧に解説!
詳解ベトナム語辞典
例文
Chị ấy đã đi Mỹ.
彼女はアメリカに行きました。
Chị ấy làm nghề gì.
彼女の職業は何ですか?
Chị ấy không khỏe lắm.
彼女はそんなに元気ではない。
Chị là người nước nào?
どこの国の人ですか
Chị ấy làm việc ở đâu?
彼女のどこで仕事をしていますか。
Chị có biết bơi không?
泳げますか?
Chị ấy tự học tiếng Anh.
彼女は英語を自習する。
Chị đã có gia đình chưa?
結婚していますか?
Chị có đi mua sắm không?
彼女は買い物に行きますか。
Chị muốn mua mấy bộ áo dài?
アオザイを何セット買いたいですか?
Chị ấy hàng ngày ăn bún chả.
彼女は毎日ブンチャーを食べている。
She eats bun cha everyday.
Chị ấy sụt cân nhiều quá nhỉ?
彼女痩せすぎじゃない?
Tôi và chị mai cao bằng nhau.
私とマイさんは同じくらいの身長です。
Các chị ấy vừa đi mùa sắn về.
彼女たちは買い物に行ってきたばかりです。
Hằng ngày, chị đi làm bằng gì?
毎日何で仕事に行っていますか。
Chị là người cuối cùng đến nơi.
あなたが最後に着いた人です。
Chị có thể lái xe máy được không.
バイクを運転できますか?
Chị ấy sắp đi công tác chứ chưa đi.
彼女はもうすぐ出張に行くんであって、まだ行ってない。
Chẳng lẽ chị ấy chia tay anh Nam à?
たぶん彼女はNamさんと別れたんじゃ?
Siêu thị này lớn, cái gì cũng có chị ạ
このスーパーは大きくて、なんでもありますよ。
Chị Lan thấy em gái có vẻ đang lo lắng.
Lanさんは妹が心配しているように感じた。
Lúc mới bắt đầu, chị cũng khá chật vật.
最初のころは、私もきつかった
Hôm nay chị mời nên uống thỏa thích nhé.
今日は私のおごりだから好きなだけ飲め。
Trên tường của nhà chị ấy có nhiều tranh.
彼女の家の壁には絵が多くあります。
There are many pictures on the wall of her house.
Em nộp tiểu thuyết rồi nên mong chị đọc nó.
小説を投稿したので読んでもらいたいです。
Cảm phiền cho em hỏi chị vài câu được không?
お手数ですが、いくつか質問してもよろしいですか?
Làm sao mà chị ấy lái xe máy ở Việt Nam được.
彼女がベトナムでバイクが運転できるわけがない。
Chị có thể nhìn nhận từ nhiều góc độ như vậy.
あなたはそんな風にいろんな角度から物事見れます。
Chị có một tham vọng hay nên gọi là ước mơ nhỉ.
私、目標がある、というか夢って言ったほうがいいかな
Tuần nào chị ấy cũng nhận được thư của người yêu.
今週は彼女は恋人から手紙を受け取った
Điện thoại em hết pin mất rồi. Chị có sạc không ạ?
電話の充電切れた、充電器持ってますか?
Chị dã đích thân kiểm tra và bảo dưỡng cây đàn này.
私がこのギターを直接検査とメンテナンスしてました。
Chị ấy không đồng tình với quyết định của trưởng phòng
彼女は部長の決定に賛成していません。
Càng ngày chị càng có khả năng đoán được suy nghĩ của em.
だんだん私、あなたの考えていることわかるようになってきた。
Chị đã chính thức hết tiền và từ nay phải gặm cỏ thy cơm.
私、ちゃんとお金が無くなったので、これからはご飯代わりに草食います。
Tức là chị sẽ không bị cuốn vào vụ giao tranh rồi mất mạng.
実際、姉が抗争に巻き込まれて、命を落とすことはなかったかもしれない。
Theo cách chị ấy phản ứng thì em nghĩ hai anh chị có hiểu lầm.
彼女の反応を見るに、お二方には誤解があるように思います。
Em làm ơn giúp ban nhạc của chị trong hôm nay thoi được không?
今日だけ私のバンド手伝っていただけませんか?
Dù chỉ hỗ trợ cho mình biểu diễn nhưng chị ấy lại vô cùng tự tin.
私を補助してくれる演奏だけなのに彼女は自信に満ちている。
Chị ấy nào xinh, nào giỏi, nào thông minh nên ai cũng ngưỡng mộ.
彼女は綺麗で、性格が良くて、賢いので、誰もが憧れている。
Trường bọn chị rất nghiêm khắc nên lễ hộ trường học cũng không vui.
私たちの学校とても厳しいから学園祭も面白くない。
Các em nghĩ chị nghèo khổ thích kiếm tiền từ nữ sinh trung học sao?
あなたたち私のこと女子高生からお金をせびる貧しい女だと思ってない?
Đến tận những năm cấp ba, chị vẫn là một đứa ù lì ngồi một mình ở góc lớp.
高校生まで私、学校の隅で一人で座るような根暗だったんだよ。
Chị nhớ giúp em xin phép cô giáo cho em nghỉ học chiều nay, chị nhé! em bị đau bụng quá.
先生に今日の午後私が休みをもらえるように言っといてね。おなか痛くて
Chị luôn muốn thành lập một ban nhạc để có thể cảm nhận những khoảnh khắc khi ta cảm thấy thật buồn, nhưng cũng không ngừng khao khát.
私いつもバンド組みたいなと思ってたから、悲しくなったり、やめたくなるのも瞬間があるのも理解できる
例文を提供する
ご提供いただいた例文は、管理部で確認の上で登録いたします。
おすすめベトナム語教材
ベトナム語 (世界の言語シリーズ4)
複雑な音韻体系をもつベトナム語を初歩から学ぶ人に向けて作られた入門書.日常生活の中での会話の場面を想定し,ベトナム人の気遣いを体得できるよう,語やフレーズをたくさん収録.学習者を戸惑わせる呼称法などの敬意表現についてとくに懇切に説明する.全体は26課からなり,6課までは発音,残り20課は例文と語彙,文法,練習問題で構成する.
ベトナム語レッスン初級1
本書は、ベトナム語の初級を学ぶ文型積み上げ式のテキストです。各課は、基本文形、例文、会話、新しいことば、文法解説、練習A・Bという部分から構成されています。語彙については『ベトナム語レッスン初級1』全12課で約500語、『初級1』『初級2』の2巻で1000語ほどが紹介されます。教室から生まれた、学習者の立場に立ったテキストです。
ベトナム語レッスン初級2
『ベトナム語レッスン初級1』の続編で、初級後半のレベルを扱っています。『初級1』と合わせて学習すればベトナム語の基本的な文法をマスターすることができます。『初級1』での学習を基に、さらに複雑な文型を学ぶことで、より豊かな表現を身につけることができます。
ベトナム語レッスン中級
『ベトナム語レッスン初級1』『同 初級2』に続く中級レベルのテキストです。初級の文法や表現を復習しつつ、中級レベルでおさえたい新たな用法や類似表現を学びます。詳しい文法解説で、初級との違いを理解し、納得しながら進めることができます。また、各課はベトナムの文化や社会問題を題材とした会話を中心に構成され、会話で使える表現を学びながらベトナムについての理解を深めることもできます。初級文法の学習を一通り終え、もう一歩先のベトナム語を身につけたい方におすすめの一冊です。対象者:初級修了レベルのベトナム語学習者、 レベル :実用ベトナム語技能検定4級相当
その他のおすすめ教材
ベトナム語の教材を他にもご覧になりたい方はこちらからご覧いただけます。
【文法総まとめ】
A1総復習
A2総復習
B1総復習
B2総復習
【記事一覧】
Privacy Policy
About Me
HNXベトナム語・漢越語辞典
HNXハングル・漢字語辞典
お問い合わせ・ご要望
© 2024 .
Horinox.
All Righhts Reserved