単語:ứng tuyển
意味:応募する、申し込む、特に仕事や職位に応募すること。
類義語・対義語:
類義語:xin ứng tuyển(応募する)、nộp đơn xin việc(就職申請)
対義語:không ứng tuyển(応募しない)、bỏ qua(無視する)
解説:
「ứng tuyển」は、特に職業やポジションに応募する際に使われる語ですが、一般的には何かに参加するために申し込むという広い意味でも使われます。特に職を探している人々が求人広告を見て、その職に対して応募する際に「ứng tuyển」という表現を使います。同様の意味で「xin ứng tuyển」というフレーズもよく使われます。ビジネスや人材採用の文脈でよく見られる用語です。一方で、応募する行為に対して何らかの理由で参加を辞退することを表す「không ứng tuyển」や「bỏ qua」といった言葉が対義語として挙げられます。
例文:
・Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí nhân viên marketing tại công ty này.
(私はこの会社のマーケティング社員のポジションに応募したいです。)
・Sau khi xem xét hồ sơ, công ty đã quyết định gọi tôi đến phỏng vấn sau khi tôi nộp đơn ứng tuyển.
(書類を確認した後、会社は私を面接に呼ぶことを決定しました。私が応募書を提出した後です。)
・Nếu bạn muốn ứng tuyển, hãy gửi CV của bạn qua email hoặc nộp trực tiếp tại văn phòng.
(応募したい場合は、あなたの履歴書をメールで送信するか、オフィスに直接提出してください。)
・Cô ấy đã ứng tuyển vào rất nhiều vị trí khác nhau nhưng chưa tìm được việc làm như ý.
(彼女はいくつかの異なる職位に応募しましたが、まだ望む仕事を見つけていません。)
・Nhà tuyển dụng luôn tìm kiếm những ứng viên nghiêm túc và có đam mê khi ứng tuyển.
(採用者は常に真剣で情熱を持った応募者を求めています。)