単語:đồi bại
意味:堕落、倫理的に貧しいこと
類義語:xuống cấp(堕落する)、thối nát(腐敗する)
対義語:thăng hoa(昇華する)、lương thiện(誠実である)
解説:đồi bạiは道徳的に堕落している状態や、倫理の基準が低下している状況を指します。一般的には、社会や人間関係において、信頼や誠実さが失われていることを表すことが多いです。この単語は、特に悪い行いに関連する場合によく使われます。類義語のxuống cấpは、主に物質的または社会的な地位の低下を示すため、使用の際には注意が必要です。
例文:
・Trong xã hội hiện đại, nhiều người cảm thấy rằng văn hóa đang đi vào tình trạng đồi bại.
(現代社会では、多くの人が文化が堕落していると感じている。)
・Sự đồi bại trong hành vi của một số chính trị gia đã khiến người dân mất lòng tin vào chính quyền.
(いくつかの政治家の行動の堕落が、市民を政府への信頼を失わせた。)
・Để giảm bớt tình trạng đồi bại, cần phải có những biện pháp giáo dục phù hợp.
(堕落の状況を軽減するためには、適切な教育手段が必要である。)