単語:đánh bại
意味:勝つ、打ち負かす
類義語:thắng, chiến thắng
対義語:thua, thất bại
解説:đánh bạiは主に競技や対決において相手を打ち破ることを指します。この言葉はスポーツやゲーム、ビジネス競争など、さまざまな文脈で使われます。類義語のthắngやchiến thắngも同様の意味を持ちますが、thắngはより軽いニュアンスで、日常的な勝利に使われることが多いです。一方、chiến thắngは戦いや争いに勝利することを強調しており、より重大な状況で使われる傾向があります。対義語のthuaやthất bạiは、相手に負けることを意味し、逆の状況を表す言葉です。
例文:
・Họ đã đánh bại đối thủ trong trận chung kết.
(彼らは決勝戦で対戦相手を打ち負かしました。)
・Công ty này đã đánh bại tất cả các đối thủ trong ngành.
(この会社は業界内のすべての競合を打ち破りました。)
・Khi làm bài kiểm tra, tôi đã nỗ lực hết mình để đánh bại bản thân mình.
(テストを受けるとき、私は自分自身を打ち負かすために最善を尽くしました。)