単語:ngụy biện
意味:弁解、言い訳、偽装された理論や論理
類義語:biện hộ (弁護)、bào chữa (弁護する)
対義語:chân lý (真実)
解説:
「ngụy biện」は、特に不正確または誤った論理や理屈を使って自分の行動や意見を正当化しようとする行為を指します。この単語は、しばしば詭弁や詭弁的な議論に使われ、真実や客観的な事実に基づかないものとして評価されます。類義語の「biện hộ」は主に弁護に焦点を当てていますが、「ngụy biện」はより否定的なニュアンスを含み、真実から逸脱した議論を強調します。
例文:
・Chúng ta không nên sử dụng ngụy biện để bào chữa cho hành vi sai trái.
(私たちは不正行為を弁解するために弁論を使うべきではありません。)
・Ngụy biện chỉ làm cho vấn đề trở nên phức tạp hơn và không giải quyết được gì.
(言い訳は問題をより複雑にし、何も解決しません。)
・Mọi người nên thận trọng khi nghe những lập luận ngụy biện trong cuộc tranh luận.
(皆は討論の中の弁解的な理論を聞く際に注意を払うべきです。)
・Ngụy biện không phải là một phương pháp tốt để tiến hành tranh luận.
(弁解は議論を進める良い方法ではありません。)
・Trên mạng xã hội, nhiều người vẫn sử dụng ngụy biện để bảo vệ quan điểm của mình.
(ソーシャルメディアでは、多くの人々が自分の意見を守るために言い訳を使用しています。)