単語:trực thăng
意味:ヘリコプター
類義語:máy bay trực thăng
対義語:máy bay phản lực(ジェット機)
解説:trực thăngという単語は、空中を直接滑空する能力を持つ航空機の一種であり、定義上はヘリコプターを指します。ヘリコプターは軽量で、垂直上昇と降下が可能で、狭い場所にも着陸できる特性があります。対義語のmáy bay phản lựcは、主に空中を高速で移動するタイプの航空機を指し、ヘリコプターとは機能や運用方法が異なります。trực thăngは特に救助活動や山岳地帯での輸送、軍事用途などで多用されます。類義語のmáy bay trực thăngも同様に使われますが、特に「máy bay」という言葉は「飛行機」を意味しているため、通常はtrực thăngに特化する必要があります。
例文:
・Bộ cứu hộ đã sử dụng trực thăng để cứu những ngư dân bị nạn trên biển.
(救助隊は海で遭難した漁師を救うためにヘリコプターを使用しました。)
・Trong các tình huống khẩn cấp, trực thăng là phương tiện giao thông nhanh nhất.
(緊急時において、ヘリコプターは最も早い交通手段です。)
・Nhiều thành phố lớn đang phát triển hệ thống giao thông trực thăng để giảm tắc nghẽn.
(多くの大都市は渋滞を減少させるためにヘリコプター交通システムを開発しています。)
・Trực thăng quân sự thường được sử dụng trong các hoạt động tác chiến.
(軍用ヘリコプターは戦闘活動で頻繁に使用されます。)
・Ngày nay, trực thăng cũng được sử dụng để chở khách du lịch tham quan thành phố.
(今日、ヘリコプターは観光客を都市の観光に運ぶためにも使用されています。)