単語: nhiên liệu
意味:燃料
類義語:nhiên liệu hóa thạch(化石燃料)、nhiên liệu sinh học(バイオ燃料)
対義語:không nhiên liệu(非燃料)、trống rỗng(空)
解説:
「nhiên liệu」は、エネルギーを得るために燃焼や化学変化の過程で使用される物質を指します。これは、自動車のガソリンやディーゼル、発電所で使用される石炭や天然ガスなど、さまざまな形態で存在します。また、再生可能エネルギー源から得られる「nhiên liệu sinh học」(バイオ燃料)など、環境に優しい選択肢も増えてきています。「nhiên liệu」は、通常、エネルギー供給のための源泉としての使用が重視されますが、エネルギー効率や持続可能性に関する議論も進んでいるため、選択される燃料の種類が重要視されています。
例文:
・例文1:Xe ô tô của tôi sử dụng nhiên liệu diesel.(私の車はディーゼル燃料を使用しています。)
・例文2:Chúng ta cần tìm kiếm các nguồn nhiên liệu tái tạo hơn.(私たちはより再生可能な燃料源を探す必要があります。)
・例文3:Nhiên liệu hóa thạch đang gây ra ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.(化石燃料は深刻な環境汚染を引き起こしています。)
・例文4:Gia đình tôi đã chuyển sang sử dụng nhiên liệu sinh học để bảo vệ môi trường.(私の家族は環境を守るためにバイオ燃料の使用に切り替えました。)
・例文5:Sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch đang khiến thế giới gặp nhiều thách thức.(化石燃料への依存は、世界に多くの課題をもたらしています。)