単語:khẩn cấp
意味:緊急、急を要すること
類義語:cấp bách, khẩn trương
対義語:bình thường, không gấp
解説:
「khẩn cấp」という言葉は、何かが非常に重要で急ぎの必要性を伴う状況を表現します。特に医療や救助の場面でよく使われる言葉です。類義語の「cấp bách」は似たような意味合いを持ちますが、「khẩn trương」は「急いでいる」というニュアンスが強いです。例えば、危険な状況下で「khẩn cấp」と言われると、すぐに行動を起こさなければならないことを意味します。これらの言葉を使うことで、言いたいことの緊迫感や重要度を強調することができます。
例文:
・Trường hợp này là khẩn cấp, chúng ta cần phải liên lạc ngay với bác sĩ. (このケースは緊急です。私たちはすぐに医者に連絡する必要があります。)
・Cứu trợ là khẩn cấp trong khu vực bị thiên tai. (災害地域では救助が緊急です。)
・Hãy hành động khẩn cấp nếu bạn thấy có người gặp nạn. (事故に遭っている人を見かけたら、緊急に行動してください。)
・Trong tình huống này, bạn phải đưa ra quyết định khẩn cấp. (この状況では、緊急に決断を下さなければなりません。)
・Chúng ta cần chuẩn bị khẩn cấp cho hội nghị quan trọng ngày mai. (私たちは明日の重要な会議のために緊急に準備をする必要があります。)