HNXベトナム語・漢越語辞典
フラッシュカードで単語を覚える
công việc
A2
日本語訳: 仕事
English: work, job
画像検索
※google検索に遷移します
カテゴリー:
仕事
関連漢越語
関連漢越語はありません
おすすめ教材
Amazonリンク
Amazonリンク
Amazonリンク
おすすめ教材をさらに見る
例文
Tôi muốn bỏ công việc hiện tại.
私は今の仕事を辞めたい。
Anh ấy phù hợp với công việc gì?
彼に合う仕事は何ですか?
Anh ấy phù hợp với công việc cảnh sát.
彼は警察の仕事が合っている
Giám đốc yêu cầu nhân viên hoàn thành công việc đúng thời hạn.
社長は社員に締切までに仕事を完了することを要求する。
Nếu trình độ kỹ năng của bạn cao hơn, bạn có thể làm công việc khó hơn.
技能のレベルが高くなれば、より難しい仕事をすることができます。
Mọi người sắp xếp công việc hoàn thành lúc 18 giờ, mình đi liên hoan 1 bữa nhé.
皆さん仕事は18時に終わらせて、懇親会に行きましょう。
Máy photocopy là một công cụ hỗ trợ đắc lực cho con người trong công việc văn thư và giấy tờ.
コピー機は文書や書類業務を担っている人のとても助けになる道具です。
Anh ấy đã có trách nhiệm với công việc lại luôn hoàn thành báo cáo đúng hạn nên giám đốc đã tăng lương cho anh ấy.
彼は仕事に責任があり、いつも報告書を時間通りにおわらせるため、社長は彼の給料を上げた。
He is responsible for the job and He always completes writing reports in time so the manager raised his salary.
【文法総まとめ】
A1総復習
A2総復習
B1総復習
B2総復習
【記事一覧】
Privacy Policy
About Me
HNXベトナム語・漢越語辞典
HNXハングル・漢字語辞典
© 2024 .
Horinox.
All Righhts Reserved