HNXベトナム語・漢越語辞典
フラッシュカードで単語を覚える
Anh ấy đã có trách nhiệm với công việc lại luôn hoàn thành báo cáo đúng hạn nên giám đốc đã tăng lương cho anh ấy.
彼は仕事に責任があり、いつも報告書を時間通りにおわらせるため、社長は彼の給料を上げた。
He is responsible for the job and He always completes writing reports in time so the manager raised his salary.
関連単語
単語
漢越字
意味
trách nhiệm
責任
A2
責任
responsibility
với
A1
一緒に
with
công việc
A2
仕事
work, job
lại
A1
また、来る、再び
again
hoàn thành
完成
A2
完成
complete
báo cáo
報告
A2
報告
report
đúng hạn
B2
時間通りに
meet the deadline, on time
giám đốc
監督
A1
社長
director
tăng
増
A2
増える
increase
lương
糧
A2
給料
salary
【文法総まとめ】
A1総復習
A2総復習
B1総復習
B2総復習
【記事一覧】
Privacy Policy
About Me
HNXベトナム語・漢越語辞典
HNXハングル・漢字語辞典
お問い合わせ・ご要望
© 2024 .
Horinox.
All Righhts Reserved