単語:xứng đáng
意味:đầy đủ phẩm chất, giá trị để nhận hoặc đạt được điều gì đó; hợp lý với một điều kiện hoặc tiêu chuẩn nào đó.
類義語・対義語:
類義語:đáng giá, xứng hợp
対義語:không đáng, không xứng đáng
解説:
「xứng đáng」は、ある基準や条件に適していることを表現する際に使用される言葉です。特定の価値や品質を持っているため、特定の行動や結果を受け取るにふさわしいと考えられる場合に使います。例えば、努力した結果としての報酬や、特定の行動に対する倫理的な評価などで「xứng đáng」が使われます。類義語である「đáng giá」は、特に価値のあるものに対して使うことが多く、「xứng hợp」は適切であるという特定の適合性を指します。対義語の「không đáng」は、期待される基準に達していないという意味を持ちます。
例文:
・Cô ấy xứng đáng nhận được giải thưởng này vì những nỗ lực không ngừng nghỉ.
(彼女は、絶え間ない努力のために、この賞を受け取るに値します。)
・Đây là một cơ hội xứng đáng để bạn phát triển khả năng của mình.
(これはあなたが自分の能力を伸ばすための価値のある機会です。)
・Nhiều người cho rằng, anh ấy không xứng đáng có được sự tin tưởng của mọi người.
(多くの人が、彼はみんなの信頼を得るに値しないと考えています。)
・Học sinh chăm chỉ học tập xứng đáng được khen thưởng.
(勤勉に勉強する生徒は、褒められるに値します。)
・Chúng ta cần xác định liệu quyết định này có xứng đáng với những rủi ro không.
(私たちは、この決定がリスクに見合うかどうかを確認する必要があります。)