単語:tàn nhẫn
意味:無慈悲な、残酷な
類義語:tàn bạo(暴力的な)、khắc nghiệt(厳しい)
対義語:nhân ái(慈悲深い)、tử tế(親切な)
解説:ベトナム語の「tàn nhẫn」は、他者に対して思いやりや慈しみが全くなく、無情であることを示す表現です。このような行動や態度は、批判的な文脈で使用されることが多いです。人間関係や社会的状況において、相手を傷つける行為や冷酷な決断に関連して使われます。類義語の「tàn bạo」は主に暴力的であることに焦点を当て、対義語の「nhân ái」は、他者に対する愛情や配慮を示します。
例文:
・Khi nhìn thấy hành động tàn nhẫn của nhóm người đó, tôi cảm thấy rất đau lòng.
(そのグループの人々の無慈悲な行動を見て、とても心が痛んだ。)
・Sự tàn nhẫn trong chiến tranh luôn để lại những hậu quả đau thương.
(戦争における残酷さは、常に悲劇的な結果をもたらす。)
・Đôi khi, các quyết định tàn nhẫn là cần thiết cho sự tồn tại.
(時には、無慈悲な決断が生存のために必要な場合もある。)
・Cô ấy không bao giờ tàn nhẫn với thú cưng của mình; ngược lại, cô luôn chăm sóc rất tốt cho chúng.
(彼女は決して自分のペットに無情ではなく、むしろとても良く世話をしている。)
・Mỗi chúng ta cần phải lên án hành vi tàn nhẫn trong xã hội để xây dựng một cộng đồng tốt đẹp hơn.
(私たち一人ひとりが社会における無慈悲な行為を非難し、より良いコミュニティを築く必要があります。)