単語:khổ luyện
意味:厳しい訓練、厳しい修行
類義語: rèn luyện (鍛錬、トレーニング)
対義語:thả lỏng (リラックス、緩める)
解説:khổ luyệnは、特に肉体的または精神的に非常に厳しい訓練や修行を指します。この言葉は、スポーツや武道、さらには学問や自己改善に関連する場面で頻繁に使われます。khổ luyệnを行うことで、自己の限界を突破し、能力を向上させることが目的です。類義語のrèn luyệnは一般的な訓練を指し、khổ luyệnにはそれよりも厳しい訓練を意味します。また、対義語のthả lỏngは、逆に訓練や努力をせずにリラックスすることを示します。
例文:
・Anh ấy đã khổ luyện hàng năm trời để trở thành vận động viên bóng đá chuyên nghiệp.
(彼はプロサッカー選手になるために何年も厳しい訓練を重ねた。)
・Để đạt được những điều lớn lao, bạn cần khổ luyện và kiên trì.
(大きなことを成し遂げるためには、厳しい修行と忍耐が必要です。)
・Khổ luyện không chỉ để cải thiện kỹ năng mà còn để rèn giũa tính kiên nhẫn.
(厳しい修行はスキルを向上させるだけでなく、忍耐力を鍛えるためでもある。)
・Nhiều người nghĩ rằng khổ luyện là một điều tàn nhẫn, nhưng đó là con đường dẫn đến thành công.
(多くの人は厳しい訓練を残酷だと思いますが、それは成功への道です。)
・Khổ luyện trong thiền định giúp tôi tìm thấy sự bình yên và tĩnh lặng trong tâm hồn.
(瞑想での厳しい修行は、私に心の平穏と静けさをもたらします。)