単語:thông thạo
意味:やり方を十分に理解し、熟練していること;流暢であること。
類義語: thông suốt、thành thạo
対義語: vụng về、kém
解説:
「thông thạo」は他の人に対して結果としての知識やスキルを表現する際に用いる言葉です。特に言語や技能について言うときに使われ、何かに精通していることを示します。「thành thạo」は特に熟練を強調する際に用いられ、「thông suốt」は理解の明確さに焦点を当てる場合に使用されます。対義語である「vụng về」は不器用さを示し、「kém」は劣っていることを意味します。「thông thạo」を使うことで、その分野における自信や能力の高さを表現できるため、ビジネスシーンなどでも使われることがあります。
例文:
・Tôi đã học tiếng Anh được năm năm và giờ tôi cảm thấy thông thạo.
(私は英語を5年間学び、今では流暢に話せると感じています。)
・Nghề lập trình yêu cầu bạn phải thông thạo nhiều ngôn ngữ lập trình khác nhau.
(プログラミングの職業では、さまざまなプログラミング言語に精通している必要があります。)
・Để trở thành một diễn giả giỏi, bạn cần phải thông thạo các kỹ năng giao tiếp.
(優れたスピーカーになるためには、コミュニケーションスキルを十分に習得する必要があります。)
・Tôi đã thông thạo các khái niệm về kinh tế sau khi hoàn thành khóa học.
(コースを修了した後、経済の概念を十分に理解しました。)
・Mỗi người đều có những lĩnh vực mà họ thông thạo.
(誰にでも、精通している分野があります。)